Pteralopex anceps
Giao diện
Pteralopex anceps | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Pteralopex |
Loài (species) | P. anceps |
Danh pháp hai phần | |
Pteralopex anceps K. Andersen, 1909[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pteralopex acrodonta |
Pteralopex anceps là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1909.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Helgen, K., Palmeirim, J. & Allison, A. (2008). Mirimiri acrodonta. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pteralopex anceps”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pteralopex anceps tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pteralopex anceps tại Wikimedia Commons